=> Chỉ việc thêm “ed” vào V1 sẽ có được V2 và V3 của động từ có quy tắc.
1) Thì hiện tại đơn
* Công thức: V1 (s/es)
=> am/is/are + V3 (bị động)
Ex: I eat a banana. (chủ động)
A banana is eaten by me. (bị động)
* Tính chất:
– Chỉ một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
– Chỉ một thói quen, một hành động xảy ra ở hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết:
– often, usually, frequently
– always, constantly
– sometimes, occasionally
– rarely, seldom
– every day/week/month/year, …
2) Thì quá khứ đơn
* Công thức: V2
=> was/were + V3 (bị động)
Ex: I ate a banana yesterday. (chủ động)
A banana was eaten by me yesterday. (bị động)
* Tính chất:
– Đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian.
– Chen vào một hành động khác trong quá khứ.
* Dấu hiệu nhận biết:
– yesterday
– ago (2 years ago, …)
– last (week/month/year, …)
– in 1990, … (năm đã qua)
– this morning/afternoon
– today (có sự thay đổi thói quen)
3) Thì tương lai đơn
* Công thức: will + V1
=> will + be + V3 (bị động)
Ex: I will eat a banana tomorrow. (chủ động)
A banana will be eaten by me tomorrow. (bị động)
* Tính chất:
Chỉ một ý kiến, một lời hứa, một quyết định tức thì.
* Dấu hiệu nhận biết:
– think, hope, assure, …
– tomorrow
– next (week/month/year, …)
– soon, someday
– immediately
– in a week/month/year, …
Lưu ý: Đối với các mệnh đề có từ chỉ thời gian (when, as soon as, …), ta không chia tương lai đơn mà chia hiện tại đơn.
Ex: We will go out as soon as the rain stops.
4) Thì hiện tại tiếp diễn
* Công thức: am/is/are + Ving
=> am/is/are + being + V3 (bị động)
Ex: I am eating a banana. (chủ động)
A banana is being eaten by me. (bị động)
* Tính chất:
Đang xảy ra ngay lúc nói.
* Dấu hiệu nhận biết:
– now, right now
– at the moment, at this time, at present
5) Thì quá khứ tiếp diễn
* Công thức: was/were + Ving
=> was/were + being + V3 (bị động)
Ex: I was eating a banana at 7 AM yesterday. (chủ động)
A banana was being eaten by me at 7 AM yesterday. (bị động)
* Tính chất:
Đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
* Dấu hiệu nhận biết:
at + giờ trong quá khứ
6) Thì tương lai tiếp diễn
* Công thức: will + be + Ving
Ex: I will be eating a banana at 7 AM tomorrow.
* Tính chất:
Sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai.
* Dấu hiệu nhận biết:
at + giờ trong tương lai
7) Thì hiện tại hoàn thành
* Công thức: have/has + V3
=> have/has + been + V3 (bị động)
Ex: I have eaten a banana. (chủ động)
A banana has been eaten by me. (bị động)
* Tính chất:
– Vừa mới xảy ra.
– Lặp đi lặp lại nhiều lần.
– Bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và tiếp tục ở tương lai.
– Đã xảy ra, không biết rõ thời gian.
* Dấu hiệu nhận biết:
– just, recently, lately
– never, ever
– already, yet
– for, since, over
– so far, up to now
8) Thì quá khứ hoàn thành
* Công thức: had + V3
=> had + been + V3 (bị động)
Ex: I had eaten a banana before 7 AM yesterday. (chủ động)
A banana had been eaten before 7 AM yesterday. (bị động)
* Tính chất:
– Xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
– Xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
* Dấu hiệu nhận biết:
QKHT + before + QKĐ
QKĐ + after + QKHT
9) Thì tương lai hoàn thành
* Công thức: will + have + V3
Ex: I will have eaten a banana by seven tonight.
By the time you come back home, I will have eaten a banana.
* Tính chất:
– Sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
– Sẽ hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.
* Dấu hiệu nhận biết:
by + mốc thời gian
Lưu ý: 1. By the time he retires, he will have finished his project.
- By the time he retired, he had finished his project.
10) Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
* Công thức: have/has + been + Ving
Ex: I have been studying English for 10 years, but I haven’t spoken it well yet.
* Tính chất:
Nhấn mạnh tính liên tục của hành động.
* Dấu hiệu nhận biết:
for + khoảng thời gian
11) Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
* Công thức: had + been + Ving
Ex: Before I went to bed, I had been taking a bath for 2 hours.
* Tính chất:
Nhấn mạnh tính liên tục của hành động.
* Dấu hiệu nhận biết:
for + khoảng thời gian
12) Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
* Công thức: will + have + been + Ving
Ex: By June next year, I will have been working for this company for 5 years.
* Tính chất:
Nhấn mạnh tính liên tục của hành động.
* Dấu hiệu nhận biết:
for + khoảng thời gian
13) Thì tương lai gần
* Dự định:
am/is/are + going to + V1
Ex: I’m going to spend my holidays in Phu Quoc.
* Sắp sửa:
am/is/are + Ving
Ex: My father is retiring.
Lưu ý: Không được dùng dạng bị động đối với các động từ: happen, occur, take place, appear, exist.