Luyện thi TOEIC cấp tốc – Mẹo giải đề bổ sung

Các cụm từ sau đây thường xuyên xuất hiện trong phần 5 và 6 của đề thi TOEIC:

  1. Beginning + 1 thời điểm
  2. promptly/precisely + giờ: đúng vào lúc mấy giờ
  3. Thấy các đáp án có Although và Despite: Chọn 1 trong 2.
  4. increase in: sự tăng về cái gì đó
  5. conveniently located: được tọa lạc tiện lợi
  6. postpone <-> until: trì hoãn cho đến khi
  7. a list/a series of Ns: một danh sách/một chuỗi cái gì đó
  8. In an effort/attempt to V1: Nỗ lực làm gì đó
  9. comprehensive schedule/program/directory: kế hoạch/chương trình/danh bạ bao quát
  10. within + 1 khoảng thời gian: trong vòng bao lâu
  11. job/employment opening: chỗ trống việc làm
  12. permission <-> without/unless: không được cho phép/trừ khi được cho phép
  13. day/date of receipt: ngày nhận
  14. Chọn V3 trước by/with: Mang nghĩa bị động
  15. complete with: bao gồm ≠ complete trust: sự tin tưởng hoàn toàn
  16. Since + QKĐ, mệnh đề HTHT: Chọn Since trước QKĐ.
  17. in conjunction with: cùng với
  18. existing/current staff (employees): đội ngũ nhân viên hiện tại
  19. tentative schedule: kế hoạch tạm thời
  20. will -> unless/as soon as: trừ khi thì sẽ/sẽ ngay khi
  21. on your own: một mình bạn

Luyện thi toeic trong 2 tháng

  1. Thấy thì HTTD trong câu thì chọn “currently” trong đáp án và ngược lại.
  2. failure -> prevent: ngăn ngừa lỗi
  3. provide sth to/for sb: cung cấp cái gì cho ai
  4. obtain/get sth from: lấy cái gì từ đâu đó.
  5. stringent inspection: sự kiểm tra nghiêm ngặt
  6. most of the Ns: hầu hết những ai/cái gì đó (chia số nhiều) ≠ neither of the Ns: không ai/cái nào trong 2 đối tượng (chia số ít)
  7. undergo renovation/maintenance: trải qua sự đổi mới/bảo trì
  8. at all times: luôn luôn
  9. fulfill order: hoàn tất đơn hàng
  10. at least/approximately/over + 1 con số: ít nhất/xấp xỉ/hơn bao nhiêu đó
  11. reserve the right: có quyền, giữ quyền
  12. throughout the year/the countryside: suốt năm/khắp miền quê
  13. concerns about: những mối lo về cái gì đó
  14. address concerns: giải quyết những mối lo ngại
  15. After -> finally: Sau… cuối cùng cũng…
  16. adversely affect: ảnh hưởng xấu
  17. one of the Ns: một trong những cái gì đó
  18. a selection of Ns: một tập hợp những cái gì đó
  19. all/every -> except: tất cả/mọi cái gì đó ngoại trừ cái gì đó
  20. QKĐ/TLĐ -> once: một khi làm xong cái này thì làm cái kia
  21. a summary of sth: một bản tóm tắt cái gì đó
  22. be commonly known as: thường được biết đến như là cái gì đó
  23. as V3.: như đã được làm gì đó (đứng cuối câu)
  24. Enclosed = Included = Attached : Được đính kèm (đứng đầu câu luôn có “ed” do thể bị động).

* Ghi chú: Những chỗ được tô đậm là những chỗ thường được bỏ trống để điền vào trong đề thi.

Cùng Chuyên Mục
Bài Viết Trước
Bài Viết Sau